1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:            61 tín chỉ

  • Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ
  • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ

– Các học phần bắt buộc: 21 tín chỉ

– Các học phần tự chọn: 18/42 tín chỉ

  • Luận văn: 15 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT

học phần

Tên học phần

(tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

7

 

 

 

 

1. 

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

30

15

0

 

2. 

ENG5001

Tiếng Anh chung

English for General Purposes

4

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

39

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

21

 

 

 

 

3. 

INT 6001

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo*

Scientific Research Methodology and Innovation

3

20

0

25

 

4. 

EPN 6001

Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nano*

Electronic properties of nanostructured materials

3

30

10

5

 

5. 

EPN 6004

Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano*

Magnetism and nanostructured magnetic materials

3

36

9

0

 

6. 

EPN 6005

Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano*

Semiconductor physics and nanostructured semiconductors

3

36

9

0

 

7. 

EPN 6006

Vật liệu quang tử cấu trúc nano*

Nanostructured photonic materials

3

30

10

5

 

8. 

EPN 7001

Chuyên đề nghiên cứu 1*

Research Project 1

3

15

15

15

 

9. 

EPN 7002

Chuyên đề nghiên cứu 2*

Research Project 2

3

15

15

15

 

II.2

Các học phần tự chọn

18/42

 

 

 

 

10.         

EPN 7003

Công nghệ hóa học nano*

Nano chemical technology

3

30

15

0

 

11.         

EPN 7004

Nghiên cứu và thực hành công nghệ*

Research and practicum in technology

3

24

15

6

 

12.         

EPN 7005

Tiếng Anh học thuật trong Khoa học và Công nghệ

Academic English for Science and Technology

3

21

15

9

 

13.         

EPN 7006

Phương pháp mô phỏng các hệ nano và ứng dụng*

Computer simulation method for nanosystems and applications

3

30

10

5

 

14.         

EPN 7007

Các linh kiện micro – nano và thiết kế hệ thống*

Micro-, nano-devices and system design

3

30

15

0

 

15.         

EPN 7008

Các phương pháp tính trong Vật lý Nano

Computational methods in nano-physics

3

30

15

0

 

16.         

EPN 7009

Công nghệ nano trong năng lượng mới

Nanotechnology for renewable energy

3

30

0

15

 

17.         

EPN 7010

Cơ học lượng tử nâng cao

Advanced quantum mechanics

3

30

0

15

 

18.         

EPN 7011

Hóa học polyme *

Chemistry Polymers

3

30

12

3

 

19.         

EPN 7012

Hóa lý vật liệu nano

Physical chemistry of nanomaterials

3

30

0

15

 

20.         

EPN 7013

Nghiên cứu tại phòng thí nghiệm và seminar*

Research in laboratories and seminar

3

0

45

0

 

21.         

EPN 7014

Vật liệu gốm chức năng cấu trúc nano*

Nanostructured functional ceramics

3

30

10

5

 

22.         

ELT 7015

Điện tử học nano

Nanoelectronics

3

30

0

15

 

23.         

ELT 6089

Ghép nối máy tính và xử lý số liệu

Computer Interfacing and Data Acquisition

3

30

0

15

 

III

EPN 7200

Luận văn*

Thesis

15

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

61

 

 

 

 

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh chung (ENG 5001) là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
  • Các học phần có dấu * là các học phần có các hoạt động nghiên cứu khoa học