Danh sách sinh viên bảo vệ ĐA/KLTN đợt tháng 5/2025 tại các hội đồng
HỘi đỒng VẬt lý kỸ thuẬt 1
TT | Mã SV | Họ và tên | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
21020959 | Lê Duy Cương | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu BaTi1-xMxO3 (M = Mn, Ni) | TS. Hồ Thị Anh | TS. Đào Sơn Lâm | |
21020976 | Lê Công Đức | Chế tạo vật liệu Cu2O:Zn và đánh giá tính chất | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | PGS.TS. Phạm Hồng Minh | |
21021017 | Lê Doãn Phúc | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nano cấu trúc spinel Zn(Fe2-xErx)O4 ứng dụng trong tích trữ năng lượng của siêu tụ điện | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | PGS.TS. Phạm Văn Hải | |
21021019 | Cấn Minh Quang | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu điện cực trên nền Graphene pha tạp hạt nano Zn(Fe,Er)2O4 nâng cao khả năng tích trữ năng lượng của siêu tụ điện thế hệ mới | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | PGS.TS. Hoàng Thị Bích Thuỷ | |
21021024 | Vũ Minh Quân | Ảnh hưởng của việc pha tạp ion Co2+ lên tính chất của vật liệu BaTiO3 | TS. Hồ Thị Anh | TS. Đào Sơn Lâm | |
21020972 | Trương Văn Đăng | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nanocomposite trên cơ sở nhựa epoxy và cacbon cấu trúc nano | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | TS. Nguyễn Văn Tú | |
21021038 | Võ Tất Thành | Nghiên cứu chế tạo hợp kim Fe-Al-Si bằng phương pháp nghiền cơ năng lượng cao, và khảo sát tính chất từ | TS. Phan Thế Long | TS. Vũ Nguyên Thức | |
21021062 | Phùng Thế Việt | Nghiên cứu, chế tạo vật liệu quang-từ bằng phương pháp quay phủ | TS. Đồng Quốc Việt | TS. Bùi Đình Tú | |
21021010 | Nguyễn Thị Trà My | Nghiên cứu chế tạo vật liệu ZnO cấu trúc nano đồng pha tạp Mn, Ce ứng dụng xử lý môi trường | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Nguyễn Đức Cường | |
21021042 | Vũ Quốc Thịnh | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu perovskite (PEA)2CuCl4 pha tạp Ni bằng phương pháp bay hơi siêu bão hòa | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh |
HỘi đỒng VẬt lý kỸ thuẬt 2
TT | Mã SV | Họ và tên | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
21020952 | Nguyễn Thanh An | Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống phát điện bằng năng lượng mặt trời | TS. Bùi Đình Tú | TS. Nguyễn Hải Bình | |
21020953 | Nguyễn Trường An | Nghiên cứu và xây dựng quy trình chuẩn phát hiện kháng sinh Levofloxacin của cảm biến điện hoá | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | GS.TS. Nguyễn Năng Định | |
21020978 | Nguyễn Trường Giang | Chế tạo và khảo sát đặc tính của sponge từ tinh bột sắn dây với tiềm năng ứng dụng trong xử lý hạt vi nhựa và nano nhựa | TS. Vũ Thị Thao | TS. Nguyễn Đức Cường | |
21020993 | Ngô Dương Khánh | Tương tác giữa plasma và xúc tác quang trong phản ứng phân huỷ chất thải hữu cơ | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | TS. Phạm Văn Dương | |
21020995 | Đào Trung Kiên | Nghiên cứu chế tạo composite graphen@MnOx bằng phương pháp điện hóa, ứng dụng điện cực siêu tụ điện | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | |
21021000 | Nguyễn Đức Long | Chấm lượng tử carbon từ tinh bột sắn dây: Tổng hợp, khảo sát tính chất và tích hợp vào màng tinh bột sắn dây cho ứng dụng đóng gói thông minh | TS. Vũ Thị Thao | TS. Nguyễn Huy Tiệp | |
21021025 | Nguyễn Thị Sáng | Nghiên cứu chế tạo, xác định hình thái, cấu trúc, tính chất và hoạt tính sinh học của hệ nano tổ hợp chứa astaxanthin và pycnogenol | PGS.TS. Hoàng Mai Hà | TS. Vũ Thị Thao | |
21021033 | Nguyễn Yến Thanh | Chế tạo hệ nano chứa các hợp chất astaxanthin và curcumin nhằm tăng cường tính ổn định và khả năng chống oxy hóa | TS. Hồ Thị Oanh | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | |
21020984 | Nguyễn Đắc Hiếu | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại lưỡng kim ứng dụng trong cảm biến điện hoá | PGS.TS. Hoàng Mai Hà | TS. Hồ Thị Anh | |
21021008 | Lưu Vĩ Minh | Nghiên cứu, chế tạo linh kiện chuyển đổi điện năng dựa trên hiệu ứng ma sát điện trên nền polymer PVC | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | TS. Đồng Quốc Việt | |
21021041 | Nguyễn Văn Thắng | Chế tạo vật liệu NixCoxMgxZn1-4xO nano ứng dụng trong việc xử lý môi trường | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh |
HỘi đỒng VẬt lý kỸ thuẬt 3
TT | Mã SV | Họ và tên | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
21020960 | Hoàng Kiên Cường | Thiết kế chế tạo thiết bị bay không người lái ứng dụng vận chuyển hàng hóa | TS. Bùi Đình Tú | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
21020961 | Nguyễn Đức Cường | Chế tạo hydrogel dẫn điện trên nền CNC được chiết tách từ bã mía cho ứng dụng trong thiết bị đeo thông minh | TS. Vũ Thị Thao | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
21020968 | Nguyễn Văn Dương | Nghiên cứu tính chất quang xúc tác của màng mỏng ZnO và màng mỏng ZnO pha tạp hoặc tổ hợp | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | |
21020981 | Nguyễn Hoàng Hà | Nghiên cứu chế tạo chấm lượng tử carbon từ nước chanh: Tổng hợp, đặc trưng quang học và định hướng ứng dụng trong cảm biến quang phát hiện kim loại nặng | TS. Vũ Thị Thao | TS. Nguyễn Huy Tiệp | |
21020983 | Đào Xuân Trung Hiếu | Ảnh hưởng của đồng pha tạp lên cấu trúc tinh thể, vi cấu trúc và tính chất điện-từ trong vật liệu Ba1-xCexTi1-xFexO3 | TS. Hồ Thị Anh | TS. Nguyễn Đức Cường | |
21020987 | Nguyễn Sinh Minh Hoàn | Chế tạo hydrogel dẫn điện từ CNC chiết tách từ mùn cưa gỗ nghiến hướng đến ứng dụng trong cảm biến áp lực mềm dẻo | TS. Vũ Thị Thao | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
21021044 | Đỗ Đức Tiến | Nghiên cứu chế tạo bán dẫn ZnO bằng phương pháp nhiệt huỷ | TS. Phan Thế Long | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | |
21020998 | Phạm Duy Linh | Thiết kế, chế tạo máy tráng phủ màng mỏng (Blade coater) ứng dụng trong linh kiện chuyển đổi điện năng | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
21021015 | Nguyễn Minh Phong | Nghiên cứu, tối ưu lớp chức năng cấu trúc micro-nano trong linh kiện chuyển đổi điện năng dựa trên hiệu ứng ma sát điện | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | TS. Nguyễn Huy Tiệp | |
21021018 | Võ Hoài Phương | Nghiên cứu, chế tạo cảm biến đường huyết bằng công nghệ kéo sợi lực điện trường (Electrospinning) | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | TS. Phan Thế Long | |
21021047 | Nguyễn Phương Trình | Nghiên cứu chế tạo và tính chất hạt nano silica huỳnh quang và gắn protein lên bề mặt hạt cho ứng dụng trong đánh dấu sinh học | PGS.TS. Nghiêm Thị Hà Liên | PGS.TS. Phạm Hồng Minh |
Ghi chú: Mỗi sinh viên bảo vệ trong thời gian 25 phút gồm:
- Sinh viên có 15 phút trình bày
- 10 phút dành cho sinh viên trả lời câu hỏi và thầy cô phản biện/hướng dẫn đọc nhận xét