Lịch bảo vệ Đồ án tốt nghiệp đợt tháng 12 năm 2024
Đợt bảo vệ đồ án tốt nghiệp các ngành Kỹ thuật năng lượng và ngành Vật lỹ kỹ thuật sẽ diễn ra ngày 23 đến ngày 12 tháng 12 năm 2024. Lịch bảo vệ chi tiết như sau:
- HỘi đỒng KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG I – Địa điểm: P.210-E3, Trường ĐH Công nghệ, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Thời gian: Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Trách nhiệm trong Hội đồng | Đơn vị công tác | Hình thức tham gia |
Nguyễn Tuấn Cảnh | TS. | Chủ tịch | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.210-E3 | |
2. | Nguyễn Thị Yến Mai | TS. | Thư ký | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.210-E3 |
3. | Nguyễn Huy Tiệp | TS. | Uỷ viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.210-E3 |
4. | Nguyễn Năng Định | GS.TS. | Uỷ viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.210-E3 |
5. | Vũ Thị Thao | TS. | Uỷ viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.210-E3 |
Danh sách SV và thứ tự báo cáo Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Thời gian | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC TL/ TC học lại | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
08h30 ÷ 08h55 | Nguyễn Bá Hoài An | 28/10/2002 | 2.91 | Chế tạo vật liệu Yb:ZnO và đánh giá khả năng quang xúc tác | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
09h00 ÷ 09h25 | Phạm Thế Anh | 06/07/2002 | 3.18 | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu ZnO pha tạp vật liệu từ cấu trúc nano bằng phương pháp hoá ướt | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Vũ Thị Thao | |
09h30 ÷ 09h55 | Nguyễn Đình Bắc | 11/03/2002 | 3.31 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu ZnO pha tạp vật liệu đất hiếm cấu trúc nano bằng phương pháp hóa ướt | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Đồng Quốc Việt | |
10h00 ÷ 10h25 | Đinh Đức Chung | 16/07/2002 | 3.04 | Chế tạo vật liệu bán dẫn Cu:ZnO và thử nghiệm ứng dụng trong tích trữ năng lượng hoặc điều chế nhiên liệu | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | PGS.TS. Phạm Hồng Minh | |
10h30 ÷ 10h55 | Nguyễn Đức Chung | 17/07/2002 | 3.21 | Chế tạo vật liệu bán dẫn tổ hợp CuO:ZnO pha tạp Yb và thử nghiệm ứng dụng trong tích trữ năng lượng hoặc điều chế nhiên liệu | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | |
11h00 ÷ 11h25 | Cao Tiến Dũng | 29/04/2001 | 3.13 | Nghiên cứu chế tạo và đặc tính điện hóa của anốt trên cơ sở vật liệu silic định hướng ứng dụng cho pin lithium ion | TS. Nguyễn Văn Tú | TS. Đồng Quốc Việt | |
| 11h30 ÷ 11h55 | Ngô Quang Duy | 13/05/2002 | 2.91 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất nhiệt của sợi tự nhiên/epoxy/Nano nhôm oxit composite | TS. Phạm Văn Nhất | TS. Nguyễn Hằng Nga |
13h00 ÷ 13h25 | Nguyễn Tiến Hải | 09/05/2002 | 3.05 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điện ly đến một số tính chất của vật liệu graphene chế tạo bằng phương pháp điện hoá | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | TS. Lê Việt Cường | |
13h30 ÷ 13h55 | Nguyễn Sĩ Minh | 30/07/2002 | 2.78 | Chế tạo lớp phân tách cho siêu tụ trên nền sợi nanocellulose chiết tách từ rơm rạ | TS. Vũ Thị Thao | TS. Nguyễn Huy Tiệp | |
14h00 ÷ 14h25 | Trần Ái Sương Sương | 26/06/2002 | 3.2 | Nghiên cứu chế tạo và định hướng ứng dụng vật liệu tổ hợp TiO2@graphene trong quang xúc tác xử lý môi trường và năng lượng | TS. Nguyễn Văn Chúc | PGS.TS. Vũ Đức Chính | |
14h30 ÷ 14h55 | Đinh Trọng Thăng | 14/03/2002 | 3.49 | Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng cấu trúc của vật liệu dẫn ion Li1+xAlxTi2-x(PO4)3 nhằm ứng dụng làm màng điện phân cho ắc-quy liti thể rắn | TS. Trần Văn Hậu | TS. Lương Văn Đương | |
15h00 ÷ 15h25 | Hán Thị Thu | 05/11/2002 | 3.29 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu SnS2 bằng phương pháp thủy nhiệt định hướng ứng dụng trong siêu tụ | TS. Chu Thị Xuân | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
15h30 ÷ 15h55 | Mạnh Danh Tiến | 11/03/2002 | 3.01/3 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của tinh thể (C6H5C2H4NH3)2Cu(1-x)CoxCl4 | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Phạm Thanh Sơn | |
16h00 ÷ 16h25 | Trần Đại Tưởng | 26/12/2002 | 2.93 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất vât liệu perovskite CH3NH3PbBr3 chế tạo bằng phương pháp nghịch đảo nhiệt độ | TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Nguyễn Đức Cường |
HỘi đỒng KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG II – Địa điểm: P.212-E3, Trường ĐH Công nghệ, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Thời gian: Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Trách nhiệm trong Hội đồng | Đơn vị công tác | Hình thức tham gia |
1. | Nguyễn Đình Lãm | PGS.TS. | Chủ tịch | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.212-E3 |
2. | Nguyễn Đức Cường | TS. | Ủy viên thư ký | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.212-E3 |
3. | Vũ Nguyên Thức | TS. | Ủy viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.212-E3 |
4. | Nguyễn Xuân Trường | TS. | Ủy viên | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH), Viện Hàn lâm KH&CNVN | Offline tại P.212-E3 |
5. | Mai Hữu Thuấn | TS. | Ủy viên | ĐH Bách Khoa HN | Offline tại P.212-E3 |
Danh sách SV và thứ tự báo cáo Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Thời gian | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC TL/ TC học lại | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
8h30 ÷ 8h55 | Nguyễn Hải Đăng | 04/12/2002 | 2.83/14 | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất trong quá trình sấy chân không thăng hoa | ThS. Phạm Văn Duy | TS. Lê Quang Sáng | |
8h55 ÷ 9h20 | Trần Văn Đô | 14/09/2002 | 3.4 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cấu trúc mao quản trung bình biến tính hợp chất đa amin ứng dụng hấp phụ CO2 | TS. Trần Quang Vinh | TS. Trần Quang Hưng | |
9h20 ÷ 9h45 | Nguyễn Trung Đức | 08/07/2002 | 2.96 | Thiết kế chế tạo hệ thống thu trực tiếp khí CO2 định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường | TS. Hoàng Vũ Chung | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | |
9h45 ÷ 10h10 | Nguyễn Việt Hoàn | 21/12/2002 | 2.96 | Nghiên cứu kết hợp thuỷ nhiệt và khí hoá trong xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn | ThS. Vũ Ngọc Linh | TS. Lê Phương Thu | |
10h10 ÷ 10h35 | Vũ Quang Huy | 31/03/2002 | 2.8 | Nghiên cứu kết hợp thủy nhiệt và khí hóa trong xử lý chất thải rắn đô thị | ThS. Vũ Ngọc Linh | TS. Nguyễn Thu Phương | |
10h35 ÷ 11h | Phạm Quang Hưng | 16/10/2002 | 3.43 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ thiêu kết dòng xung plasma đến tính chất của tấm dẫn điện titan xốp trong pin nhiêu liệu màng trao đổi proton | TS. Lương Văn Đương PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | TS. Trần Văn Hậu | |
11h ÷ 11h25 | Vũ Đình Hưng | 10/09/2002 | 3.22 | Nghiên cứu vi cấu trúc và tính chất nhạy ẩm của màng ZnO/MgO/Nafion được chế tạo bằng phương pháp in gạt | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | |
11h25 ÷ 11h50
| Đỗ Tùng Lâm | 25/05/2002 | 3.25 | Hệ thống giám sát điều khiển sấy hoa quả ứng dụng PLC | TS. Bùi Đình Tú ThS. Vũ Xuân Mạnh | TS. Nguyễn Hải Bình | |
13h30 ÷ 13h55 | Dương Văn Long | 26/01/2002 | 2.98 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống lọc nước nhiễm mặn sử dụng nhiệt hấp thụ từ mặt trời | TS. Hoàng Vũ Chung TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Phạm Thanh Sơn | |
13h55 ÷ 14h20 | Nguyễn Ngọc Minh | 27/11/2002 | 3.26 | Nghiên cứu năng lượng trường phân tán của ánh sáng bước sóng 633 nm trong điều kiện cộng hưởng plasmon bề mặt | TS. Lê Việt Cường | TS. Nguyễn Văn Tuấn | |
14h20 ÷ 14h55 | Giang Hải Nam | 25/10/2002 | 2.77/7 | Kiểm kê khí nhà kính và đề xuất các biện pháp giảm phát thải khí nhà kính cho cơ sở sản xuất xi măng | TS. Nguyễn Thanh Tùng | ThS. Phạm Thị Hạnh | |
14h55 ÷ 15h20 | Đinh Bảo Ngọc | 23/09/2002 | 2.97 | Thiết kế hệ thống giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước bằng PLC | TS. Bùi Đình Tú ThS. Vũ Xuân Mạnh | TS. Nguyễn Hải Bình | |
15h20 ÷ 15h45 | Trần Đình Thịnh | 25/12/2002 | 3.14 | Nghiên cứu một số tính chất của màng mỏng ZnO và Ag/ZnO được chế tạo bằng phương pháp phun áp suất định hướng ứng dụng làm cảm biến | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | |
15h45 ÷ 16h10 | Đồng Văn Tùng | 16/07/2002 | 2.91 | Thiết kế chế tạo hệ thống lọc nước nhiễm mặn bằng phương pháp bay hơi cưỡng bức | TS. Hoàng Vũ Chung | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh |
HỘi đỒng KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG III – Địa điểm: P.102-E3, Trường ĐH Công nghệ, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Thời gian: Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Trách nhiệm trong Hội đồng | Đơn vị công tác | Hình thức tham gia |
1. | Lê Việt Cường | TS. | Chủ tịch | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.102-E3 |
2. | Nguyễn Thanh Tùng | TS. | Ủy viên thư ký | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.102-E3 |
3. | Phạm Văn Vĩnh | PGS.TS. | Ủy viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.102-E3 |
4. | Nguyễn Hải Bình | TS. | Ủy viên | Viện Hàn lâm KH&CN VN | Offline tại P.102-E3 |
5. | Vũ Minh Pháp | TS. | Ủy viên | Viện Hàn lâm KH&CNVN | Offline tại P.102-E3 |
Danh sách SV và thứ tự báo cáo Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Thời gian | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC TL/ TC học lại | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
8h30 ÷ 8h55 | Lương Đắc Bảng | 29/04/2002 | 3.06 | Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong doanh nghiệp sản xuất linh kiện, phụ tùng xe máy - Phân tích hiệu quả kinh tế, môi trường thông qua kiểm toán năng lượng | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Vũ Minh Pháp | |
8h55 ÷ 9h20 | Hoàng Viết Dương | 31/10/2000 | 2.63 | Phân tích hành vi tiết kiệm năng lượng của doanh nghiệp | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Lê Vũ Toàn | |
9h20 ÷ 9h45 | Nguyễn Thế Đạt | 20/09/2002 | 2.92 | Nghiên cứu phương pháp thiết kế chuỗi cung ứng hydrogen sử dụng nguồn điện tái tạo | TS. Vũ Minh Pháp | TS. Ngô Phương Lê | |
9h45 ÷ 10h10 | Trần Đức Hải | 07/12/2002 | 2.68 | Nghiên cứu Phương pháp kiểm kê và giảm phát thải KNK ở doanh nghiệp Công nghiệp | TS. Nguyễn Thanh Tùng | ThS. Phạm Thị Hạnh | |
10h10 ÷ 10h35 | Nguyễn Công Khải | 16/11/2002 | 2.79/2 | Nghiên cứu phương pháp và xây dựng báo cáo tình hình sử dụng năng lượng, kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho toà nhà | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Lê Vũ Toàn | |
10h35 ÷ 11h | Đàm Đức Lâm | 24/04/2002 | 2.8 | Chuyển đổi dầu, mỡ thải thành dầu diesel sinh học | ThS. Vũ Ngọc Linh | TS. Lê Việt Cường | |
11h ÷ 11h25 | Võ Phương Bảo Minh | 01/09/2002 | 2.84/5 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống điện mặt trời áp mái tích hợp hệ thống trạm sạc cho xe điện tại Công Ty Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Điện 1 - PECC1 | TS. Vũ Minh Pháp | TS. Lê Quang Sáng | |
11h25 ÷ 11h50
| Nguyễn Đình Phúc | 26/02/2002 | 2.72/8 | Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả của hệ thống thu giữ khí CO2 sử dụng năng lượng mặt trời | TS. Hoàng Vũ Chung TS. Nguyễn Huy Tiệp | TS. Nguyễn Thanh Tùng | |
13h30 ÷ 13h55 | Đỗ Hoàng Sơn | 22/11/2002 | 2.85 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống điện mặt trời và sử dụng camera nhiệt đánh giá lỗi ở tấm pin năng lượng mặt trời | TS. Vũ Minh Pháp | TS. Lê Quang Sáng | |
13h55 ÷ 14h20 | Nguyễn Đức Tài | 30/08/2002 | 2.85 | Nhiệt phân sinh khối sản xuất dầu sinh học | ThS. Vũ Ngọc Linh | TS. Lê Việt Cường | |
14h20 ÷ 14h55 | Phạm Hoàng Thắng | 06/09/2002 | 2.75/7 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp TKNL theo mô hình ESCO cho hệ thống nén khí tại doanh nghiệp | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Lê Vũ Toàn | |
14h55 ÷ 15h20 | Giang Văn Thức | 01/08/2002 | 3.09 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng và định hướng tiết kiệm năng lượng cho nhà máy chế biến thực phẩm bằng phương pháp kiểm toán năng lượng | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Vũ Minh Pháp | |
15h20 ÷ 15h45 | Lê Minh Trí | 05/01/2001 | 2.82/3 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001 cho doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử | TS. Nguyễn Thanh Tùng | TS. Lê Vũ Toàn | |
15h45 ÷ 16h10 | Lưu Văn Tư | 20/02/2002 | 2.66/8 | Kiểm kê khí nhà kính tại Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Đại Á | TS. Lê Vũ Toàn | TS. Nguyễn Thanh Tùng |
HỘi đỒng VẬT LÝ KỸ THUẬT– Địa điểm: P.2.2-E4, Trường ĐH Công nghệ, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Thời gian: Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị | Trách nhiệm trong Hội đồng | Đơn vị công tác | Hình thức tham gia |
1. | Phan Thế Long | TS. | Chủ tịch | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.2.2-E4 |
2. | Hồ Thị Anh | TS. | Ủy viên thư ký | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.2.2-E4 |
3. | Đồng Quốc Việt | TS. | Ủy viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.2.2-E4 |
4. | Nguyễn Thị Minh Hồng | TS. | Ủy viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.2.2-E4 |
5. | Đỗ Thị Hương Giang | PGS.TS. | Ủy viên | Trường ĐHCN, ĐHQGHN | Offline tại P.2.2- |
Danh sách SV và thứ tự báo cáo Thứ Hai ngày 23/12/2024
TT |
| Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC TL/ TC học lại | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/ đồng hướng dẫn | Cán bộ phản biện |
08h30 ÷ 08h55 | Nguyễn Thanh An | 04/07/2003 | 3.19 | Tối ưu hoá hiệu suất hệ thống phát điện bằng năng lượng mặt trời | TS. Bùi Đình Tú | TS. Nguyễn Hải Bình | |
09h00 ÷ 09h25 | Kiều Tiến Dũng | 23/05/2003 | 3.15 | Thiết kế chế tạo xe tự hành vận chuyển hàng hóa trong công nghiệp | TS. Bùi Đình Tú | TS. Nguyễn Ngọc Tú | |
09h30 ÷ 09h55 | Phạm Thị Thanh Huyền | 12/03/2003 | 3.62 | Nghiên cứu, chế tạo cảm biến đo, theo dõi nhịp tim và huyết áp liên tục không xâm lấn dựa trên nguyên lý đo từ trường | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang TS. Nguyễn Văn Tuấn | TS. Hồ Thị Anh | |
10h00 ÷ 10h25 | Ngô Thị Thanh | 30/07/2003 | 3.75 | Nghiên cứu, khảo sát, chế tạo cảm biến từ cộng hưởng LC dạng chuỗi cấu trúc mắc hỗn hợp | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | TS. Phan Thế Long | |
10h30 ÷ 10h55 | Trần Chí Thanh | 27/11/2003 | 3.27 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí và chiều dày lớp chuyển tiếp nSi-iSi (140 nm) tới độ nhạy của cảm biến cộng hưởng plasmon bề mặt loại đo dòng | TS. Lê Việt Cường | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | |
11h00 ÷ 11h25 | Bùi Viết Thanh Tùng | 06/11/2003 | 3.53 | Nghiên cứu và khảo sát dị thường từ trường của tàu thuyền sử dụng hệ thống cảm biến đo từ trường dạng mảng ứng dụng trong quân sự | TS. Trịnh Đình Cường | TS. Phan Thế Long | |
13h00 ÷ 13h25 | Hoàng Thanh Tùng | 10/10/2003 | 3.44 | Phát triển hệ thống đo và cảnh báo lỗi hàn thép trên dây truyền sản xuất tại nhà máy sử dụng nguyên lý đo từ thông | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang ThS. Hồ Anh Tâm | TS. Lê Việt Cường | |
13h30 ÷ 13h55 | Vũ Mai Phương Uyên | 19/08/2003 | 3.38 | Chế tạo và đánh giá khả năng kháng khuẩn của một số phức chất 5,10,15-triphenylcorrole và vật liệu lai giữa corrole/nano Ag | TS. Vũ Thị Thao TS. Hà Thị Quyến | TS. Đào Thị Nhung | |
14h00 ÷ 14h25 | Phạm Nhật Dương | 08/10/2000 | 2.57/10 | Ứng dụng PLC trong hệ thống điều khiển bơm nước tự động | TS. Bùi Đình Tú | TS. Nguyễn Hải Bình |